Bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/11, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220.70 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 224 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(21/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(20/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
215,78 |
217,96 |
227,02 |
215,78 |
217,96 |
227,02 |
ACB |
220,05 |
221,16 |
225,32 |
220,55 |
221,65 |
224,73 |
Techcombank |
219,59 |
219,85 |
228,85 |
219,43 |
219,69 |
228,69 |
Vietinbank |
217,13 |
217,63 |
226,13 |
217,22 |
217,72 |
226,22 |
BIDV |
217,47 |
218,79 |
226,23 |
217,47 |
218,79 |
226,23 |
DAB |
217,00 |
221,00 |
224,00 |
217,00 |
221,00 |
224,00 |
VIB |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
SCB |
220,70 |
221,40 |
225,10 |
220,70 |
221,40 |
225,10 |
STB |
220,00 |
222,00 |
225,00 |
220,00 |
221,00 |
225,00 |
NCB |
219,77 |
220,97 |
225,58 |
219,77 |
220,97 |
225,58 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.722 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á có giá bán AUD thấp nhất là 17.030 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(21/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(20/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.463,12 |
16.629,41 |
17.150,69 |
16.463,12 |
16.629,41 |
17.150,69 |
ACB |
16.633,00 |
16.742,00 |
17.125,00 |
16.636,00 |
16.745,00 |
17.011,00 |
Techcombank |
16.432,00 |
16.657,00 |
17.257,00 |
16.417,00 |
16.642,00 |
17.244,00 |
Vietinbank |
16.651,00 |
16.781,00 |
17.251,00 |
16.648,00 |
16.778,00 |
17.248,00 |
BIDV |
16.583,00 |
16.683,00 |
17.147,00 |
16.583,00 |
16.683,00 |
17.147,00 |
DAB |
16.720,00 |
16.790,00 |
17.030,00 |
16.730,00 |
16.790,00 |
17.030,00 |
VIB |
16.508,00 |
16.658,00 |
17.168,00 |
16.526,00 |
16.676,00 |
17.113,00 |
SCB |
16.680,00 |
16.730,00 |
17.140,00 |
16.620,00 |
16.670,00 |
17.060,00 |
STB |
16.722,00 |
16.822,00 |
17.233,00 |
16.685,00 |
16.785,00 |
17.198,00 |
NCB |
16.597,00 |
16.687,00 |
17.100,00 |
16.597,00 |
16.687,00 |
17.100,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.581 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.893 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(21/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(20/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.985,10 |
30.287,98 |
31.237,41 |
29.985,10 |
30.287,98 |
31.237,41 |
ACB |
0,00 |
30.520,00 |
0,00 |
0,00 |
30.509,00 |
0,00 |
Techcombank |
30.141,00 |
30.372,00 |
31.275,00 |
30.094,00 |
30.325,00 |
31.227,00 |
Vietinbank |
30.380,00 |
30.430,00 |
31.390,00 |
30.350,00 |
30.400,00 |
31.360,00 |
BIDV |
30.146,00 |
30.328,00 |
30.918,00 |
30.146,00 |
30.328,00 |
30.918,00 |
DAB |
30.410,00 |
30.540,00 |
30.950,00 |
30.450,00 |
30.580,00 |
30.990,00 |
VIB |
30.215,00 |
30.489,00 |
31.087,00 |
30.226,00 |
30.500,00 |
30.964,00 |
SCB |
30.390,00 |
30.510,00 |
31.000,00 |
30.320,00 |
30.440,00 |
30.930,00 |
STB |
30.581,00 |
30.681,00 |
30.893,00 |
30.539,00 |
30.639,00 |
30.851,00 |
NCB |
30.310,00 |
30.430,00 |
31.048,00 |
30.310,00 |
30.430,00 |
31.048,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,29 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất là 21.83 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(21/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(20/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,98 |
19,98 |
21,89 |
17,98 |
19,98 |
21,89 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
18,94 |
19,74 |
22,54 |
18,96 |
19,76 |
22,56 |
BIDV |
18,66 |
0 |
22,7 |
18,66 |
0,00 |
22,7 |
SCB |
0,00 |
20,60 |
22,9 |
0,00 |
20,60 |
22,9 |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,29 |
19,89 |
21,83 |
19,29 |
19,89 |
21,83 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.455,64 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.561 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(21/11/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(20/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3455,64 |
3490,54 |
3600,5 |
3455,64 |
3490,54 |
3600,5 |
Techcombank |
0 |
3.467 |
3.597 |
0 |
3.466 |
3.597 |
Vietinbank |
0 |
3.486 |
3.561 |
0 |
3.487 |
3.562 |
BIDV |
0 |
3.479 |
3.577 |
0 |
3.479 |
3.577 |
STB |
0 |
3.460 |
3.633 |
0 |
3.454 |
3.625 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.074 – 23.261 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.086 -27.938 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.955 – 17.434 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.599 – 17.160 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 702,88 – 788,62 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
• VietnamBiz