Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, bảng Anh, won
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/11, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(30/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(29/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
215,30 |
217,47 |
226,51 |
214,91 |
217,08 |
226,10 |
Agribank |
219,23 |
220,61 |
225,37 |
218,67 |
220,05 |
224,79 |
ACB |
220,08 |
221,18 |
224,44 |
N/A |
N/A |
N/A |
Techcombank |
219,18 |
219,43 |
228,46 |
218,45 |
218,69 |
228,14 |
Vietinbank |
216,83 |
217,33 |
225,83 |
216,57 |
217,07 |
225,57 |
BIDV |
217,01 |
218,32 |
225,75 |
216,90 |
218,21 |
225,66 |
VPB |
217,03 |
218,63 |
224,26 |
217,03 |
218,63 |
224,26 |
DAB |
216,00 |
221,00 |
223,00 |
216,00 |
221,00 |
223,00 |
VIB |
219,00 |
221,00 |
224,00 |
218,00 |
220,00 |
225,00 |
SCB |
219,40 |
220,10 |
223,70 |
219,40 |
220,10 |
223,70 |
STB |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
EIB |
218,00 |
219,00 |
222,00 |
218,00 |
219,00 |
222,00 |
HSBC |
217,00 |
220,00 |
226,00 |
217,00 |
219,00 |
226,00 |
NCB |
219,03 |
220,23 |
224,98 |
219,03 |
220,23 |
224,98 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.940 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(30/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(29/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.698,08 |
16.866,75 |
17.395,48 |
16.622,17 |
16.790,07 |
17.316,39 |
Agribank |
16.795,00 |
16.863,00 |
17.405,00 |
16.696,00 |
16.763,00 |
17.305,00 |
ACB |
16.884,00 |
16.994,00 |
17.279,00 |
N/A |
N/A |
N/A |
Techcombank |
16.667,00 |
16.896,00 |
17.498,00 |
16.604,00 |
16.832,00 |
17.476,00 |
Vietinbank |
16.884,00 |
17.014,00 |
17.484,00 |
16.809,00 |
16.939,00 |
17.409,00 |
BIDV |
16.792,00 |
16.894,00 |
17.366,00 |
16.764,00 |
16.865,00 |
17.333,00 |
VPB |
16.572,00 |
16.687,00 |
17.314,00 |
16.572,00 |
16.687,00 |
17.314,00 |
DAB |
16.940,00 |
17.010,00 |
17.240,00 |
16.910,00 |
16.970,00 |
17.210,00 |
VIB |
16.773,00 |
16.925,00 |
17.369,00 |
16.699,00 |
16.851,00 |
17.368,00 |
SCB |
16.820,00 |
16.870,00 |
17.270,00 |
16.820,00 |
16.870,00 |
17.270,00 |
STB |
16.902,00 |
17.002,00 |
17.418,00 |
16.896,00 |
16.996,00 |
17.402,00 |
EIB |
16.719,00 |
16.769,00 |
17.031,00 |
16.719,00 |
16.769,00 |
17.031,00 |
HSBC |
16.719,00 |
16.849,00 |
17.446,00 |
16.623,00 |
16.753,00 |
17.345,00 |
NCB |
16.778,00 |
16.868,00 |
17.290,00 |
16.778,00 |
16.868,00 |
17.290,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.605 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.937VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(30/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(29/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.072,34 |
30.376,10 |
31.328,31 |
30.157,05 |
30.461,66 |
31.416,54 |
Agribank |
30.415,00 |
30.599,00 |
31.159,00 |
30.459,00 |
30.643,00 |
31.204,00 |
ACB |
0,00 |
30.660,00 |
0,00 |
N/A |
N/A |
N/A |
Techcombank |
30.238,00 |
30.471,00 |
31.374,00 |
30.149,00 |
30.381,00 |
31.357,00 |
Vietinbank |
30.475,00 |
30.525,00 |
31.485,00 |
30.565,00 |
30.615,00 |
31.575,00 |
BIDV |
30.227,00 |
30.409,00 |
31.104,00 |
30.342,00 |
30.525,00 |
31.229,00 |
VPB |
30.283,00 |
30.518,00 |
31.202,00 |
30.283,00 |
30.518,00 |
31.202,00 |
DAB |
30.530,00 |
30.650,00 |
31.060,00 |
30.620,00 |
30.740,00 |
31.160,00 |
VIB |
30.357,00 |
30.633,00 |
31.099,00 |
30.367,00 |
30.643,00 |
31.244,00 |
SCB |
30.580,00 |
30.700,00 |
31.190,00 |
30.580,00 |
30.700,00 |
31.190,00 |
STB |
30.605,00 |
30.705,00 |
30.937,00 |
30.601,00 |
30.701,00 |
30.910,00 |
EIB |
30.505,00 |
30.597,00 |
31.075,00 |
30.505,00 |
30.597,00 |
31.075,00 |
HSBC |
30.118,00 |
30.415,00 |
31.365,00 |
30.152,00 |
30.450,00 |
31.401,00 |
NCB |
30.516,00 |
30.636,00 |
31.272,00 |
30.516,00 |
30.636,00 |
31.272,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 4 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,43 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21.94 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(30/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(29/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
18,13 |
20,15 |
22,07 |
18,14 |
20,16 |
22,08 |
Agribank |
0,00 |
19,99 |
22,04 |
0,00 |
19,99 |
22,04 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19,18 |
19,98 |
22,78 |
19,18 |
19,98 |
22,78 |
BIDV |
18,82 |
20,79 |
21,94 |
18,85 |
0,00 |
22,92 |
SCB |
0,00 |
20,70 |
23,00 |
0,00 |
20,70 |
23,00 |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,43 |
20,03 |
21,98 |
19,43 |
20,03 |
21,98 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.450,33 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.555 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(30/11/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(29/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.450,33 |
3485,18 |
3.594,98 |
3.453,15 |
3488,04 |
3.597,92 |
Techcombank |
0,00 |
3.459,00 |
3.591,00 |
0,00 |
3.459,00 |
3.591,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.480,00 |
3.555,00 |
0,00 |
3.480,00 |
3.555,00 |
BIDV |
0,00 |
3.470,00 |
3.571,00 |
0,00 |
3.474,00 |
3.572,00 |
STB |
0,00 |
3.449,00 |
3.625,00 |
0,00 |
3.448,00 |
3.622,00 |
EIB |
0,00 |
3.483,00 |
3.584,00 |
0,00 |
3.483,00 |
3.584,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.055 – 23.246 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.241 – 28.063 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 17.001 – 17.483 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.511 – 18.023 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 710,15 – 787,66 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
• VietnamBiz