Lãi suất ngân hàng SCB tháng 12/2020 cao nhất là 7,6%/năm
Ngân hàng SCB mới đây đã điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại một số kì hạn. Kì hạn 13 tháng đang có lãi suất cao nhất 7,6%/năm áp dụng cho khoản tiền gửi từ 500 tỉ đồng trở lên.
Lãi suất Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) trong tháng này có một số thay đổi so với khảo sát hồi tháng 11. Lãi suất tiền gửi thông thường lĩnh lãi cuối kì tại quầy giao động trong phạm vi từ 3,95%/năm đến 7,3%/năm.Lãi suất ngân hàng tại các kì hạn từ 12 tháng trở lên đều giảm từ 0,05 đến 0,2 điểm % so với trước.
Tiền gửi tiết kiệm tại các kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng vẫn được duy trì ở mức 3,95%/năm. Lãi suất tiết kiệm tại kì hạn từ 6 tháng đến 11 tháng cũng không đổi so với tháng trước. Lãi suất niêm yết tại kì hạn 6 tháng hiện là 6,1%/năm. Từ 6-11 tháng, ngân hàng tăng thêm 0,1 điểm % tại mỗi kì hạn, dao động từ 6,1%/năm đến 6,6%/năm.
Tại kì hạn 12 tháng, SCB niêm yết lãi suất 7,3%/năm dành cho các khoản tiết kiệm từ 500 tỉ đồng trở lên. Mức lãi suất này đã giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.
Cũng với khoản tiền gửi từ 500 tỉ đồng trở lên, ngân hàng niêm yết lãi suất 7,6%/năm tại kì hạn 13 tháng, giảm 0,1 điểm %. Tuy nhiên theo khảo sát thì đây vẫn là mức lãi suất cao nhất đang được SCB áp dụng trong thời điểm hiện tại.
Trong biểu lãi suất mới nhất, ngân hàng không triển khai tiền gửi tại kì hạn 13 tháng như trước đây.
Lãi suất ngân hàng SCB tại kì hạn 15 tháng và 18 tháng tiếp tục hạ 0,2 điểm % xuống cùng mức 7%/năm. Lãi suất huy động tại hai kì hạn dài nhất là 24 tháng và 36 tháng cũng được niêm yết chung ở mức 7%/năm, giảm 0,05 điểm % so với tháng trước.
Bên cạnh gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kì, khách hàng cũng có thể linh hoạt lựa chọn cách nhận lãi khác nhau như: lĩnh lãi hàng năm (6,56%/năm đến 6,77%/năm), lĩnh lãi 6 tháng (6,45%/năm đến 7,17%/năm), lĩnh lãi hàng quí (6,04%/năm đến 7,1%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (3,88%/năm đến 6,72%/năm), lĩnh lãi trước (3,83%/năm đến 6,26%/năm).
Tiền gửi không kì hạn được SCB giữ nguyên ở mức 0,2%/năm, áp dụng cho hình thức lĩnh lãi hàng tháng.
Lãi suất ngân hàng SCB tại sản phẩm tiền gửi thông thường
LOẠI TIỀN GỬI |
LĨNH LÃI CUỐI KÌ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG QUÍ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kì hạn |
|
|
|
|
0,2 |
|
Có kì hạn |
|
|
|
|
|
|
1 tháng |
3,95 |
|
|
|
|
3,83 |
2 tháng |
3,95 |
|
|
|
3,88 |
3,84 |
3 tháng |
3,95 |
|
|
|
3,89 |
3,85 |
4 tháng |
3,95 |
|
|
|
3,9 |
3,86 |
5 tháng |
3,95 |
|
|
|
3,91 |
3,87 |
6 tháng |
6,1 |
|
|
6,04 |
6,01 |
5,89 |
7 tháng |
6,2 |
|
|
|
6,1 |
5,96 |
8 tháng |
6,3 |
|
|
|
6,17 |
6,01 |
9 tháng |
6,4 |
|
|
6,3 |
6,25 |
6,07 |
10 tháng |
6,5 |
|
|
|
6,33 |
6,13 |
11 tháng |
6,6 |
|
|
|
6,41 |
6,19 |
12 tháng (*) |
7,3 |
|
7,17 |
7,1 |
6,7 |
6,19 |
15 tháng |
7 |
|
|
6,76 |
6,72 |
6,25 |
18 tháng |
7 |
|
6,76 |
6,71 |
6,67 |
6,26 |
24 tháng |
7 |
6,77 |
6,65 |
6,6 |
6,56 |
6,07 |
36 tháng |
7 |
6,56 |
6,45 |
6,4 |
6,37 |
5,74 |
Nguồn: SCB
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm thông thường tại quầy, khách hàng còn có thể lựa chọn các gói sản phẩm huy động vốn khác như: Tiết kiệm Song hành – bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm online, tiết kiệm Phát Lộc Tài.
Đối với hình thức online, ngân hàng ưu đãi lãi suất cao hơn 0,05 – 0,55 điểm % so với hình thức gửi thông thường. Tuy nhiên biểu lãi suất mới đã giảm từ 0,35 đến 0,6 điểm % so với tháng trước, dao động trong phạm vi từ 4%/năm – 7,05%/năm. Ngoài kì hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, hình thức gửi online triển khai tại các kì hạn 31, 39 và 45 ngày.
Lãi suất tiền gửi online trong tháng 12/2020
KÌ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KÌ |
|
|
|
|
|
31, 39, 45 ngày |
3,87 |
– |
4 |
1 tháng |
3,87 |
– |
4 |
2 tháng |
3,88 |
3,93 |
4 |
3 tháng |
3,89 |
3,94 |
4 |
4 tháng |
3,9 |
3,95 |
4 |
5 tháng |
3,91 |
3,96 |
4 |
6 tháng |
6,42 |
6,55 |
6,65 |
7 tháng |
6,43 |
6,58 |
6,7 |
8 tháng |
6,44 |
6,61 |
6,75 |
9 tháng |
6,46 |
6,64 |
6,8 |
10 tháng |
6,47 |
6,67 |
6,85 |
11 tháng |
6,48 |
6,7 |
6,9 |
12 tháng |
6,48 |
6,73 |
6,95 |
13 tháng |
6,49 |
6,76 |
7 |
15 tháng |
6,46 |
6,77 |
7,05 |
18 tháng |
6,36 |
6,71 |
7,05 |
24 tháng |
6,16 |
6,6 |
7,05 |
36 tháng |
5,8 |
6,4 |
7,05 |
Nguồn: SCB
Thông tin về lãi suất ngân hàng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi trong từng thời kì. Quý khách vui lòng liên hệ điểm giao dịch SCB gần nhất hoặc hotline 1900 6538 để được tư vấn.
• VietnamBiz