Vietcombank tăng giá một loạt ngoại tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 4/12, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,4 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(04/12/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(03/12/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
215,30 |
217,47 |
226,51 |
214,05 |
216,21 |
225,20 |
Agribank |
217,68 |
219,06 |
223,77 |
217,68 |
219,06 |
223,77 |
ACB |
220,31 |
221,42 |
224,49 |
218,88 |
219,98 |
223,03 |
Techcombank |
219,06 |
219,31 |
228,33 |
217,73 |
217,95 |
226,97 |
Vietinbank |
216,84 |
217,34 |
225,84 |
215,74 |
216,24 |
224,74 |
BIDV |
217,04 |
218,35 |
225,78 |
215,69 |
216,99 |
224,40 |
VPB |
217,03 |
218,63 |
224,26 |
217,03 |
218,63 |
224,26 |
DAB |
217,00 |
221,00 |
224,00 |
216,00 |
220,00 |
223,00 |
VIB |
219,00 |
221,00 |
224,00 |
217,00 |
219,00 |
223,00 |
SCB |
219,40 |
220,10 |
223,70 |
219,40 |
220,10 |
223,70 |
STB |
220,00 |
221,00 |
225,00 |
219,00 |
220,00 |
224,00 |
EIB |
218,00 |
219,00 |
222,00 |
218,00 |
219,00 |
222,00 |
HSBC |
216,00 |
218,00 |
224,00 |
216,00 |
218,00 |
224,00 |
NCB |
218,05 |
219,25 |
223,95 |
218,05 |
219,25 |
223,95 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.030 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(04/12/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(03/12/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.760,30 |
16.929,60 |
17.460,31 |
16.697,63 |
16.866,29 |
17.395,01 |
Agribank |
16.763,00 |
16.830,00 |
17.372,00 |
16.763,00 |
16.830,00 |
17.372,00 |
ACB |
16.967,00 |
17.078,00 |
17.350,00 |
16.888,00 |
16.998,00 |
17.268,00 |
Techcombank |
16.717,00 |
16.946,00 |
17.549,00 |
16.672,00 |
16.901,00 |
17.503,00 |
Vietinbank |
16.939,00 |
17.069,00 |
17.539,00 |
16.929,00 |
17.059,00 |
17.529,00 |
BIDV |
16.869,00 |
16.971,00 |
17.442,00 |
16.817,00 |
16.918,00 |
17.396,00 |
VPB |
16.572,00 |
16.687,00 |
17.314,00 |
16.572,00 |
16.687,00 |
17.314,00 |
DAB |
17.030,00 |
17.100,00 |
17.330,00 |
17.140,00 |
17.140,00 |
17.310,00 |
VIB |
16.845,00 |
16.998,00 |
17.444,00 |
16.768,00 |
16.920,00 |
17.364,00 |
SCB |
16.820,00 |
16.870,00 |
17.270,00 |
16.820,00 |
16.870,00 |
17.270,00 |
STB |
16.981,00 |
17.081,00 |
17.485,00 |
16.976,00 |
17.076,00 |
17.479,00 |
EIB |
16.719,00 |
16.769,00 |
17.031,00 |
16.719,00 |
16.769,00 |
17.031,00 |
HSBC |
16.695,00 |
16.826,00 |
17.421,00 |
16.695,00 |
16.826,00 |
17.421,00 |
NCB |
16.821,00 |
16.911,00 |
17.340,00 |
16.821,00 |
16.911,00 |
17.340,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.912 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.075 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(04/12/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(03/12/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.321,40 |
30.627,68 |
31.587,80 |
30.129,26 |
30.433,60 |
31.387,63 |
Agribank |
30.435,00 |
30.619,00 |
31.180,00 |
30.435,00 |
30.619,00 |
31.180,00 |
ACB |
0,00 |
30.937,00 |
0,00 |
0,00 |
30.702,00 |
0,00 |
Techcombank |
30.485,00 |
30.722,00 |
31.624,00 |
30.353,00 |
30.587,00 |
31.490,00 |
Vietinbank |
30.727,00 |
30.777,00 |
31.737,00 |
30.614,00 |
30.664,00 |
31.624,00 |
BIDV |
30.492,00 |
30.677,00 |
31.383,00 |
30.343,00 |
30.526,00 |
31.224,00 |
VPB |
30.283,00 |
30.518,00 |
31.202,00 |
30.283,00 |
30.518,00 |
31.202,00 |
DAB |
30.810,00 |
30.930,00 |
31.350,00 |
30.960,00 |
30.960,00 |
31.200,00 |
VIB |
30.626,00 |
30.904,00 |
31.375,00 |
30.410,00 |
30.686,00 |
31.154,00 |
SCB |
30.580,00 |
30.700,00 |
31.190,00 |
30.580,00 |
30.700,00 |
31.190,00 |
STB |
30.912,00 |
31.012,00 |
31.222,00 |
30.795,00 |
30.895,00 |
31.100,00 |
EIB |
30.505,00 |
30.597,00 |
31.075,00 |
30.505,00 |
30.597,00 |
31.075,00 |
HSBC |
30.125,00 |
30.422,00 |
31.373,00 |
30.125,00 |
30.422,00 |
31.373,00 |
NCB |
30.480,00 |
30.600,00 |
31.233,00 |
30.480,00 |
30.600,00 |
31.233,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 4 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,50 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất là 22 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(04/12/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(03/12/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
18,33 |
20,36 |
22,31 |
18,21 |
20,23 |
22,16 |
Agribank |
0,00 |
20,04 |
22,09 |
0,00 |
20,04 |
22,09 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19,43 |
20,23 |
23,03 |
19,35 |
20,15 |
22,95 |
BIDV |
19,05 |
21,05 |
22,21 |
18,94 |
0,00 |
23,03 |
SCB |
0,00 |
20,70 |
23,00 |
0,00 |
20,70 |
23,00 |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,50 |
20,1 |
22,05 |
19,50 |
20,1 |
22,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.464,21 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.566 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(04/12/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(03/12/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.464,21 |
3499,2 |
3.609,44 |
3.454,94 |
3489,83 |
3.599,78 |
Techcombank |
0,00 |
3.475,00 |
3.606,00 |
0,00 |
3.465,00 |
3.596,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.491,00 |
3.566,00 |
0,00 |
3.487,00 |
3.562,00 |
BIDV |
0,00 |
3.487,00 |
3.587,00 |
0,00 |
3.477,00 |
3.575,00 |
STB |
0,00 |
3.463,00 |
3.634,00 |
0,00 |
3.457,00 |
3.628,00 |
EIB |
0,00 |
3.483,00 |
3.584,00 |
0,00 |
3.483,00 |
3.584,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.040 – 23.226 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.529 – 28.354 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 17.014 – 17.493 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.616 – 18.128 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 711,14 – 788,89 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
• VietnamBiz