Vietcombank giảm giá yen, bảng Anh, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/12, cả 8 ngân hàng được khảo sát đều giảm giá ở cả hai chiều mua và bán.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,8 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 224 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Tỷ giá JPY hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
214,78 |
216,95 |
225,97 |
215,30 |
217,47 |
226,51 |
Agribank |
218,99 |
219,87 |
224,61 |
219,15 |
220,53 |
225,29 |
Techcombank |
218,47 |
218,71 |
227,73 |
218,72 |
218,97 |
227,99 |
Vietinbank |
216,39 |
216,89 |
225,39 |
216,35 |
216,85 |
225,35 |
BIDV |
216,28 |
217,58 |
224,99 |
216,78 |
218,09 |
225,56 |
STB |
219,71 |
221,21 |
226,05 |
219,00 |
221,00 |
224,00 |
NCB |
218,82 |
220,02 |
224,92 |
219,38 |
220,58 |
225,30 |
EIB |
219,80 |
220,46 |
224,00 |
218,00 |
219,00 |
222,00 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.009 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.334 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Tỷ giá AUD hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.753,54 |
16.922,76 |
17.453,26 |
16.760,30 |
16.929,60 |
17.460,31 |
Agribank |
16.863 |
16.931 |
17.443 |
16.857 |
16.925 |
17.467 |
Techcombank |
16.708 |
16.937 |
17.539 |
16.706 |
16.936 |
17.538 |
Vietinbank |
16.941 |
17.071 |
17.541 |
16.909 |
17.039 |
17.509 |
BIDV |
16.846 |
16.948 |
17.421 |
16.857 |
16.959 |
17.435 |
STB |
16.975 |
17.075 |
17.581 |
16.964 |
17.064 |
17.479 |
EIB |
17.009 |
17.060 |
17.334 |
16.719 |
16.769 |
17.031 |
NCB |
16.888 |
16.978 |
17.480 |
16.900 |
16.990 |
17.409 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.861 VND/GBP. Trong khi đó BIDV cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.294 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Tỷ giá GBP hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.262,78 |
30.568,47 |
31.526,73 |
30.321,40 |
30.627,68 |
31.587,80 |
Agribank |
30.581 |
30.766 |
31.328 |
30.675 |
30.860 |
31.423 |
Techcombank |
30.415 |
30.650 |
31.555 |
30.489 |
30.726 |
31.628 |
Vietinbank |
30.684 |
30.734 |
31.694 |
30.710 |
30.760 |
31.720 |
BIDV |
30.409 |
30.593 |
31.294 |
30.497 |
30.681 |
31.383 |
Sacombank |
30.861 |
30.961 |
31.371 |
30.881 |
30.981 |
31.195 |
EIB |
30.733 |
30.825 |
31.320 |
30.505 |
30.597 |
31.075 |
NCB |
30.614 |
30.734 |
31.450 |
30.690 |
30.810 |
31.444 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,83 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 22,37 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Tỷ giá KRW hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
18,50 |
20,56 |
22,52 |
18,33 |
20,36 |
22,31 |
Agribank |
0 |
20,36 |
22,48 |
0 |
20,23 |
22,32 |
Techcombank |
0 |
0 |
25,00 |
0 |
0 |
25,00 |
Vietinbank |
19,55 |
20,35 |
23,15 |
19,49 |
20,29 |
23,09 |
BIDV |
19,16 |
21,17 |
22,37 |
19,19 |
0 |
23,33 |
Sacombank |
|
20,38 |
0 |
0 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,83 |
20,43 |
22,62 |
19,70 |
20,3 |
22,25 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.470,42 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.363 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Tỷ giá CNY hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.470,42 |
3.505,47 |
3.615,91 |
3.464,21 |
3.499,20 |
3.609,44 |
Techcombank |
0 |
3.481 |
3.612 |
0 |
3.480 |
3.610 |
Vietinbank |
0 |
3.497 |
3.572 |
0 |
3.500 |
3.575 |
BIDV |
0 |
3.492 |
3.592 |
0 |
3.491 |
3.590 |
Sacombank |
0 |
3.467 |
0 |
0 |
3.470 |
3.642 |
EIB |
0 |
3.268 |
3.363 |
0 |
3.483 |
3.584 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch tại ngân hàng Vietcombank như sau:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 16.754 – 17.453 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.341 – 28.735 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.902 – 17.608 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.647 – 18.384 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 677,50 – 781,05 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
• VietnamBiz