Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank mới nhất năm 2021
Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank được quy định theo từng hạng thẻ và nhóm khách hàng. Với lãi suất cạnh tranh, có nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này.
Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank là bao nhiêu?
Trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng của bất kỳ ngân hàng nào bạn cũng sẽ phải trả một số loại phí nhất định. Tương tự, khi dùng thẻ tín dụng Techcombank, khách hàng cũng cần phải quan tâm đến một số chi phí như lãi suất quá hạn, phí phạt quá hạn, phí rút tiền mặt…
Đặc biệt, lãi suất thẻ tín dụng cao hay thấp là vấn đề được nhiều người tiêu dùng quan tâm. Trong trường hợp bạn không thanh toán đúng hạn, bạn sẽ bị tính thêm lãi suất khá cao. Đối với thẻ tín dụng của Techcombank, lãi suất được phân chia theo từng hạng thẻ và nhóm khách hàng sử dụng.
Thẻ tín dụng của Techcombank được chia thành 6 hạng thẻ/loại thẻ như sau: Chuẩn, Vàng, Bạch Kim, Signature, Infinite và Dream card. Hạng thẻ Infinite được áp dụng lãi suất thẻ tín dụng là 15%/năm. Lãi suất cao nhất là 34%/năm áp dụng với thẻ Dream card.
Quy định về đối tượng khách hàng của Techcombank
Nhóm 1: Chủ thẻ tín dụng mới nằm ngoài các trường hợp quy định tại nhóm 2 và 3.
Nhóm 2: Bao gồm các đối tượng sau:
– Chủ thẻ tín dụng hiện hữu, ngoại trừ Hội viên Dịch vụ Ngân hàng ưu tiên của Techcombank.
– Chủ thẻ tín dụng mới, ngoại trừ Hội viên Dịch vụ Ngân hàng ưu tiên của Techcombank và thỏa mãn điều kiện phát hành thẻ theo 1 trong các chính sách phê duyệt trước áp dụng cho khách hàng hiện hữu của Techcombank.
Nhóm 3: Chủ thẻ tín dụng mới & Chủ thẻ tín dụng hiện hữu là Hội viên Dịch vụ Ngân hàng ưu tiên của Techcombank.
Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng Techcombank
Phí phạt chậm thanh toán của Techcombank được quy định chung ở mức 6% cho tất cả các hạng/loại thẻ. Tuy nhiên đối với thẻ Dream card, số tiền phạt tối thiểu là 50.000 VND. Trong khi đó số tiền phạt tối thiểu của các hạng thẻ khác là từ 150.000 – 200.000 VND.
Lưu ý ngân hàng Techcombank đã tạm dừng mở mới thẻ Dream card, lãi suất và biểu phí chỉ áp dụng cho các thẻ cũ còn thời hạn sử dụng.
STT |
Tên thẻ |
Phí chậm thanh toán |
Tối thiểu |
1 |
Techcombank Infinite |
6% số tiền chậm thanh toán |
200.000 VND |
2 |
Techcombank Visa Classic |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
3 |
Techcombank Visa Credit Gold |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
4 |
Techcombank Visa Credit Gold |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
5 |
Techcombank Visa Platinum |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
6 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
7 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
8 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
9 |
Techcombank Visa Priority |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
10 |
Techcombank Visa Platinum Priority |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
11 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
12 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority |
6% số tiền chậm thanh toán |
150.000 VND |
13 |
Techcombank Visa Signature |
6% * số tiền chậm thanh toán |
200.000 VND |
14 |
Techcombank JCB Dream Card |
6% * số tiền chậm thanh toán |
50.000 VND |
Lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng
Khách hàng có nhu cầu rút tiền mặt tại ATM từ thẻ tín dụng sẽ bị chịu thêm 1 khoản phí gọi là phí rút tiền mặt. Techcombank hiện đang quy định mức phí chung là 4% số tiền giao dịch, tối thiểu là 100.000 VND cho hầu hết các loại thẻ tín dụng. Riêng thẻ Dream card có phí rút tiền tại ATM trong cùng hệ thống thấp hơn ở mức 2% số tiền rút. Khi rút tiền tại cây ATM ngân hàng khác, khách hàng cần trả 4% phí rút tiền, tối thiểu là 50.000 VND.
STT |
Tên thẻ |
Phí rút tiền mặt |
1 |
Techcombank Infinite |
4%*số tiền giao dịch |
2 |
Techcombank Visa Classic |
4%*số tiền giao dịch |
3 |
Techcombank Visa Credit Gold |
4%*số tiền giao dịch |
4 |
Techcombank Visa Credit Gold |
4%*số tiền giao dịch |
5 |
Techcombank Visa Platinum |
4%*số tiền giao dịch |
6 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Classic |
4%*số tiền giao dịch |
7 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Gold |
4%*số tiền giao dịch |
8 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum |
4%*số tiền giao dịch |
9 |
Techcombank Visa Priority |
4%*số tiền giao dịch |
10 |
Techcombank Visa Platinum Priority |
4%*số tiền giao dịch |
11 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority |
4%*số tiền giao dịch |
12 |
Vietnam Airlines Techcombank Visa Priority |
4%*số tiền giao dịch |
13 |
Techcombank Visa Signature |
4%*số tiền giao dịch |
14 |
Techcombank JCB Dream Card |
ATM Techcombank: 2% ATM ngân hàng khác: 4% |
Lãi suất thẻ tín dụng được Techcombank điều chỉnh khi các chính sách quản lý của Nhà Nước, các quy định của Pháp luật hoặc thị trường có sự thay đổi, biến động bất thường hoặc do đặc điểm của sản phẩm thẻ tín dụng.
• VietnamBiz