Lãi suất ngân hàng ABBank tháng 4/2021 cao nhất là 6,4%/năm
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng ABBank trong tháng 4 không có gì thay đổi so với ghi nhận vào đầu tháng 3, duy trì trong phạm vi từ 3,35%/năm đến 6,4%/năm tại hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Khảo sát tại Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank), biểu lãi suất tiền gửi trong tháng 4 vẫn được duy trì giống như tháng trước. Các khoản tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ VND tại kỳ hạn 1-60 tháng tiếp tục được triển khai trong khoảng từ 3,35%/năm đến 6,4%/năm.
Trong đó, ngân hàng ABBank áp dụng cùng mức lãi suất 3,35%/năm tại các kỳ hạn kéo dài từ 1 tháng đến 5 tháng. Tiếp đó các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng cũng tiếp tục được duy trì mức lãi suất 5,2%/năm, không đổi so với tháng trước.
Lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 12, 13 và 15 tháng có lãi suất không đổi là 5,7%/năm. Tiếp đó hai kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng được niêm yết với lãi suất ở mức 6%/năm. Ngân hàng ABBank huy động mức lãi suất 6,3%/năm cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 36 tháng.
Ở hai kỳ hạn gửi dài nhất là 48 tháng và 60 tháng, lãi suất ngân hàng ABBank niêm yết cùng mức 6,4%/năm. Đây cũng là mức lãi suất tiết kiệm cao nhất ghi nhận được tại ABBank trong tháng 4 này.
Tại sản phẩm tiết kiệm VND thông thường, ABBank cũng triển khai đa dạng các thời hạn lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi trước (3,34%/năm đến 5,5%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (3,53%/năm đến 5,78%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (5,13%/năm đến 5,81%/năm).
Lãi suất ngân hàng ABBank sản phẩm tiết kiệm VND
Kỳ hạn |
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi hàng quý |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn |
0,2 |
|
|
|
01 tuần |
0,2 |
|
|
|
02 tuần |
0,2 |
|
|
|
03 tuần |
0,2 |
|
|
|
01 tháng |
3,35 |
|
|
3,34 |
02 tháng |
3,55 |
|
3,54 |
3,53 |
03 tháng |
3,55 |
|
3,54 |
3,52 |
04 tháng |
3,55 |
|
3,53 |
3,51 |
05 tháng |
3,55 |
|
3,53 |
3,5 |
06 tháng |
5,2 |
5,17 |
5,14 |
5,07 |
07 tháng |
5,2 |
|
5,13 |
5,05 |
08 tháng |
5,2 |
|
5,12 |
5,03 |
09 tháng |
5,2 |
5,13 |
5,11 |
5 |
10 tháng |
5,2 |
|
5,1 |
4,98 |
11 tháng |
5,2 |
|
5,09 |
4,96 |
12 tháng |
5,7 |
5,58 |
5,56 |
5,39 |
13 tháng (*) |
5,70 (*) |
|
||
15 tháng |
5,7 |
5,54 |
5,52 |
5,32 |
18 tháng |
6 |
5,79 |
5,76 |
5,5 |
24 tháng |
6 |
5,71 |
5,68 |
5,36 |
36 tháng |
6,3 |
5,81 |
5,78 |
5,3 |
48 tháng |
6,4 |
5,74 |
5,71 |
5,1 |
60 tháng |
6,4 |
5,59 |
5,57 |
4,85 |
Nguồn: ABBank
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể lựa chọn các sản phẩm huy động vốn khác của ABBank tùy theo nhu cầu riêng: Tiết kiệm tích lũy cho tương lai, Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm chọn ngày linh hoạt áp dụng, Tiết kiệm dành cho khách hàng 50 tuổi trở lên…
• VietnamBiz