Lãi suất ngân hàng SeABank tháng 4/2021 cao nhất là bao nhiêu?
Ngân hàng SeaBank tiếp tục duy trì biểu lãi suất tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ dành cho cá nhân dao động trong khoảng 3,5%/năm đến 6,25%/năm, không đổi so với tháng trước.
Khảo sát ngày 15/4, lãi suất Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) nhận thấy không có sự thay đổi so với biểu lãi suất đã công bố vào tháng trước. Lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tiếp tục được triển khai trong phạm vi 3,5%/năm đến 6,25%/năm, áp dụng cho hình thức lĩnh lãi vào cuối kỳ. Thời gian triển khai huy động vốn là từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được duy trì ở mức 3,5%/năm. Các kỳ hạn tiếp đó 3 – 5 tháng có chung lãi suất là 3,6%/năm.
Tiền gửi tại kỳ hạn 6 và 7 tháng tiếp tục được niêm yết ở mức 5,4%/năm. Ngân hàng huy động vốn tại hai kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng lần lượt là 5,5%/năm và 5,7%/năm. Mức lãi suất 6,05%/năm và 6,1%/năm được niêm yết tương ứng với hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng.
Lãi suất ngân hàng áp dụng tại kỳ hạn 12 tháng và 15 tháng không đổi ở mức 6,1%/năm. Tiền tiết kiệm tại kỳ hạn 18 tháng và 24 tháng được ngân hàng huy động với lãi suất lần lượt là 6,15%/năm và 6,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank áp dụng tại kỳ hạn dài nhất 36 tháng hiện là 6,25%/năm. Hiện là mức lãi suất cao nhất tại hình thức gửi tiết kiệm có kỳ hạn thông thường.
Các kỳ hạn gửi ngắn: 7 ngày, 14 ngày và 21 ngày được niêm yết chung với lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Lãi suất ngân hàng SeABank sản phẩm tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ
Kì hạn |
Lãi suất năm |
7 Ngày |
0,20% |
14 Ngày |
0,20% |
21 Ngày |
0,20% |
1 Tháng |
3,50% |
2 Tháng |
3,50% |
3 Tháng |
3,60% |
4 Tháng |
3,60% |
5 Tháng |
3,60% |
6 Tháng |
5,40% |
7 Tháng |
5,40% |
8 Tháng |
5,50% |
9 Tháng |
5,70% |
10 Tháng |
5,85% |
11 Tháng |
6,05% |
12 Tháng |
6,10% |
15 Tháng |
6,10% |
18 Tháng |
6,15% |
24 Tháng |
6,20% |
36 Tháng |
6,25% |
Nguồn: SeABank
Đồng thời ngân hàng SeABank cũng đang triển khai nhiều sản phẩm huy động vốn khác từ khách hàng cá nhân như: Tiết kiệm gửi góp ươm mầm, Tiết kiệm gửi góp tích lũy TL, Tiết kiệm Seasmart, Tiết kiệm bậc thang, Tiết kiệm trả lãi hàng tháng,…
Khách hàng khi gửi tiết kiệm với số tiền lớn từ 100 triệu đồng trở lên tại SeABank có thể tham khảo gửi tại sản phẩm Tiết kiệm bậc thang. Với 5 khung tiền gửi khác nhau, khách hàng gửi tiết kiệm càng nhiều sẽ có cơ hội được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn so với gói tiết kiệm thường. Cụ thể: 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng (3,5%/năm – 6,42%/năm), 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng (3,5%/năm – 6,47%/năm), 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng (3,5%/năm – 6,52%/năm), 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng (3,5%/năm – 6,57%/năm) và từ 10 tỷ trở lên (3,5%/năm – 6,63%/năm)
Mức lãi suất cao nhất tại SeABank hiện tại duy trì ở mức 6,63%/năm, niêm yết tại kỳ hạn 36 tháng dành cho khách hàng gửi tiết kiệm bậc thang từ 10 tỷ đồng trở lên.
Bảng lãi suất tiết kiệm bậc thang tại SeABank
Kỳ hạn |
100tr – dưới 500 tr |
500tr – dưới 1 tỉ |
1 tỷ – dưới 5 tỉ |
5 tỷ – dưới 10 tỉ |
10 tỷ trở lên |
1 Tháng |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
2 Tháng |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3,50% |
3 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
4 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
5 Tháng |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
3,60% |
6 Tháng |
5,85% |
5,90% |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
7 Tháng |
5,90% |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
8 Tháng |
5,95% |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
9 Tháng |
6,00% |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
10 Tháng |
6,05% |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
11 Tháng |
6,10% |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
6,30% |
12 Tháng |
6,15% |
6,20% |
6,25% |
6,30% |
6,35% |
13 Tháng |
6,25% |
6,30% |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
15 Tháng |
6,30% |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
6,50% |
18 Tháng |
6,32% |
6,37% |
6,40% |
6,47% |
6,52% |
24 Tháng |
6,35% |
6,40% |
6,45% |
6,50% |
6,55% |
36 Tháng |
6,42% |
6,47% |
6,52% |
6,57% |
6,63% |
Nguồn: SeABank
• VietnamBiz