Lãi suất thẻ tín dụng VPBank, phí rút tiền và phí chậm thanh toán là bao nhiêu?

Nhiều khách hàng sử dụng thẻ tín dụng VPBank nhưng chưa hiểu rõ về lãi suất thẻ tín dụng dẫn đến một số sai lầm trong quá trình sử dụng thẻ.

Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng rất quan tâm đến tiện ích của thẻ nhưng đôi khi lại không để ý đến lãi suất thẻ tín dụng. Đây là một tiêu chí rất quan trọng mà nếu như hiểu rõ sẽ giúp bạn có thể tránh việc mất đi một số tiền lãi có thể là không nhỏ trong quá trình sử dụng thẻ.

Lãi suất thẻ tín dụng VPBank, phí rút tiền và phí chậm thanh toán là bao nhiêu? - Ảnh 1.

Nguồn: VPBank

Cách tính lãi suất thẻ tín dụng VPBank

Lãi suất thẻ tín dụng VPBank là khoản tiền lãi phát sinh khi khách hàng không thanh toán đúng hạn dư nợ thẻ tín dụng hoặc khi khách hàng thực hiện rút tiền mặt qua thẻ tín dụng. Từng loại thẻ tín dụng khác nhau sẽ được ngân hàng VPBank áp dụng mức lãi suất theo quy định khác nhau ở từng thời kỳ.

Nếu khách hàng thanh toán toàn bộ số dư trên sao kê khi đến hạn thanh toán sẽ không bị tính thêm lãi suất.

Khách hàng trả nợ ít nhất bằng Khoản thanh toán tối thiểu trong Ngày đến hạn thanh toán, ngân hàng sẽ tính lãi với tất cả các giao dịch trong kỳ sao kê. Thời gian tính lãi kể từ ngày giao dịch được cập nhật vào hệ thống của ngân hàng cho đến ngày chủ thẻ trả nợ. Phần dư chưa được thanh toán sẽ tiếp tục bị tính lãi và được thông báo ở kỳ sao kê tiếp theo.

Trường hợp đến hạn nhưng khách hàng không thanh toán Khoản thanh toán tối thiểu sẽ bị tính phí phạt chậm trả và lãi suất quá hạn.

Lãi suất các loại thẻ tín dụng VPBank

VPBank hiện đang phát hành nhiều loại thẻ tín dụng với các tiện tích riêng biệt như: Hưởng đặc quyền, ưu đãi khi rút tiền mặt, tích điểm, hoàn tiền, ưu đãi khi đi du lịch, hưởng ưu đãi từ thương hiệu đối tác….

Với mỗi loại thẻ, ngân hàng sẽ áp dụng một mức lãi suất thẻ tín dụng khác nhau. Khách hàng cần nắm rõ khi sử dụng để tránh mất một khoản tiền lãi không đáng có.

STT

Tên thẻ

Lãi suất (tháng)

1

VPBank No.1 Mastercard

3.99%

2

VPBank MC2 Mastercard

3.49%

3

VPBank Platinum MasterCard

2.79%

4

VPBank Lady Mastercard

2.99%

5

VPBank StepUp Mastercard

2.99%

6

VPBank Titanium Cashback MasterCard

2.99%

7

VPBank Platinum Cashback MasterCard

2.79%

8

VPBank Shopee Platinum

3.19%

9

VPBank Super Shopee Platinum

2.99%

10

MobiFone-VPBank Classic

3.99%

11

MobiFone-VPBank Titanium

3.99%

12

MobiFone-VPBank Platinum

2.79%

13

VietnamAirlines – VPBank Platinum MasterCard

2.79%

14

VPBank Visa Gold Travel Miles

2.99%

15

VPBank Visa Platinum Travel Miles

2.79%

16

Visa Signature Travel Miles

2.79%

17

VPBank California Fitness Visa Platinum

3.00%

18

VPBank – California Centuryon Visa Signature

2.75%

Phí rút tiền mặt từ thẻ tín dụng VPBank

Khách hàng rút tiền mặt từ thẻ tín dụng sẽ phải chịu thêm một khoản Phí ứng trước tiền mặt theo quy định của ngân hàng. Thẻ tín dụng có bản chất là cho vay tiêu dùng, sử dụng chủ yếu để thanh toán. Chức năng rút tiền mặt chỉ là bổ trợ nên sẽ bị tính phí trong trường hợp này.

Thông thường với hầu hết các loại thẻ tín dụng của VPBank đều có thu phí 4% giá trị tiền rút khi rút tiền trực tiếp tại ATM. Khách hàng gọi điện đến tổng đài yêu cầu rút tiền chỉ mất 1%. Riêng với thẻ VPBank No.1 Mastercard và MobiFone-VPBank Classic, khách hàng được miễn phí rút tại ATM.

STT

Tên thẻ

Phí ứng trước tiền mặt

1

VPBank No.1 Mastercard

Không thu phí

2

VPBank MC2 Mastercard

4% (Min: 100.000VND)

3

VPBank Platinum MasterCard

4% (Min: 100.000VND)

4

VPBank Lady Mastercard

4% (Min: 100.000VND)

5

VPBank StepUp Mastercard

4% (Min: 100.000VND)

6

VPBank Titanium Cashback MasterCard

4% (Min: 100.000VND)

7

VPBank Platinum Cashback MasterCard

4% (Min: 100.000VND)

8

VPBank Shopee Platinum

4% (Min: 100.000VND)

9

VPBank Super Shopee Platinum

4% (Min: 100.000VND)

10

MobiFone-VPBank Classic

Không thu phí

11

MobiFone-VPBank Titanium

4% (Min: 100.000VND)

12

MobiFone-VPBank Platinum

4% (Min: 100.000VND)

13

VietnamAirlines – VPBank Platinum MasterCard

4% (Min: 100.000VND)

14

VPBank Visa Gold Travel Miles

4% (Min: 100.000VND)

15

VPBank Visa Platinum Travel Miles

4% (Min: 100.000VND)

16

Visa Signature Travel Miles

4% (Min: 100.000VND)

17

VPBank California Fitness Visa Platinum

4% (Min: 100.000VND)

18

VPBank – California Centuryon Visa Signature

4% (Min: 100.000VND)

Phí chậm thanh toán thẻ tín dụng VPBank là bao nhiêu?

Trong trường hợp quá hạn thanh toán, trong vòng 60 ngày đầu kể từ ngày đến hạn thanh toán, khoản thanh toán tối thiểu sẽ bị tính phí phạt trả chậm và lãi suất quá hạn. Số dư nợ còn lại (sau khi đã trừ đi số tiền thanh toán tối thiểu) sẽ vẫn được tính bằng với lãi suất trong hạn.

Quá 60 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, nếu chủ thẻ vẫn chưa thanh toán khoản thanh toán tối thiểu thì tất cả dư nợ chưa thanh toán đều phải chịu lãi suất quá hạn và khoản phí phạt trả chậm.

Hiện tại ngân hàng VPBank đang quy định lãi suất quá hạn bằng với lãi suất trong hạn. Riêng phí trả chậm của từng loại thẻ được quy định như sau:

STT

Tên thẻ

Phí trả chậm

1

VPBank No.1 Mastercard

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 149.000, Max: 999.000 )

2

VPBank MC2 Mastercard

5% của số tiền thanh toán

tối thiểu( Min 149.000, Max: 999.000 )

3

VPBank Platinum MasterCard

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 249.000, Max: 999.000 )

4

VPBank Lady Mastercard

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 199.000, Max: 999.000 )

5

VPBank StepUp Mastercard

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 199.000, Max: 999.000 )

6

VPBank Titanium Cashback MasterCard

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 199.000, Max: 999.000 )

7

VPBank Platinum Cashback MasterCard

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 249.000, Max: 999.000 )

8

VPBank Shopee Platinum

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 199.000, Max: 999.000 )

9

VPBank Super Shopee Platinum

5% của số tiền thanh toán tối thiểu( Min 249.000, Max: 999.000 )

10

MobiFone-VPBank Classic

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 149.000, Max: 999.000 )

11

MobiFone-VPBank Titanium

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 199.000, Max: 999.000 )

12

MobiFone-VPBank Platinum

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 249.000, Max: 999.000 )

13

VietnamAirlines – VPBank Platinum MasterCard

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 249.000, Max: 999.000 )

14

VPBank Visa Gold Travel Miles

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 199.000, Max: 999.000 )

15

VPBank Visa Platinum Travel Miles

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 249.000, Max: 999.000 )

16

Visa Signature Travel Miles

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 249.000, Max: 999.000 )

17

VPBank California Fitness Visa Platinum

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 249.000, Max: 999.000 )

18

VPBank – California Centuryon Visa Signature

5% của số tiền thanh toán tối thiểu ( Min 249.000, Max: 999.000 )

Hy vọng những thông tin trên đây đã cho bạn thêm những kiến thức cần biết về lãi suất thẻ tín dụng VPBank. Từ đây, bạn có thể lên kế hoạch chi tiêu và thanh toán hợp lý, yên tâm tận hưởng các lợi ích và ưu đãi mà thẻ tín dụng mang lại.

• VietnamBiz