Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, yen Nhật

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/1 tại 8 ngân hàng được khảo sát, tại cả hai chiều mua bán cùng có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 219,67 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 223,97 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Tỷ giá JPY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

214,64

216,80

225,81

215,11

217,29

226,31

Agribank

218,33

219,71

224,45

218,85

220,23

224,99

Techcombank

218,18

218,67

227,69

218,53

219,03

228,05

Vietinbank

215,7

216,2

224,7

216,71

217,21

225,71

BIDV

215,65

216,96

225,64

216,2

217,5

226,16

NCB

218,67

219,87

224,81

217,88

219,08

224,00

Eximbank

219,67

220,33

223,97

220,16

220,82

224,47

Sacombank

218,92

220,42

225,31

220,17

221,67

226,51

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với hôm qua ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.662 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán thấp nhất là 18.026 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Tỷ giá AUD hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17.427,39

17.603,43

18.155,31

17.461,12

17.637,50

18.190,44

Agribank

17.521

17.591

18.137

17.563

17.634

18.181

Techcombank

17.373

17.633

18.235

17.404

17.664

18.266

Vietinbank

17.608

17.738

18.208

17.666

17.796

18.266

BIDV

17.521

17.626

18.132

17.554

17.660

18.177

NCB

17.584

17.674

18.177

17.482

17.572

18.073

Eximbank

17.662

17.715

18.026

17.946

18.000

18.297

Sacombank

17.638

17.738

18.242

17.730

17.830

18.336

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở cả hai chiều mua vào – bán ra cùng có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.221 VND/GBP. Đồng thời Sacombanl có giá bán ra thấp nhất là 31.728 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay

Tỷ giá GBP hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

30.701,45

31.011,56

31.983,79

30.728,43

31.038,82

32.011,90

Agribank

31.029

31.216

31.780

31.072

31.260

31.824

Techcombank

30.824

31.100

32.003

30.851

31.128

32.030

Vietinbank

31.072

31.122

32.082

31.163

31.213

32.173

BIDV

30.834

31.020

31.897

30.872

31.059

31.936

NCB

31.061

31.181

31.898

30.777

30.897

31.607

Eximbank

31.140

31.233

31.749

31.196

31.290

31.807

Sacombank

31.221

31.321

31.728

31.354

31.454

31.859

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,45 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,96 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay

Tỷ giá KRW hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

18,14

20,16

22,09

18,23

20,26

22,19

Agribank

0

20,00

22,05

0

20,09

22,16

Techcombank

0

0

24,00

0

0

24,00

Vietinbank

19,17

19,97

22,77

19,19

19,99

22,79

BIDV

18,81

20,78

21,96

18,9

20,87

22,06

NCB

19,45

20,05

22,20

19,49

20,09

22,24

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.494,81 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.600 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay

Tỷ giá CNY hôm qua

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.494,81

3530,11

3641,33

3.498,43

3.533,77

3645,1

Techcombank

0

3.507

3.637

0

3.507

3.640

Vietinbank

0

3.525

3.600

0

3.525

3.600

BIDV

0

3.516

3.619

0

3.517

3.622

Eximbank

0

3.510

3.614

0

3.510

3.614

Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:

Tỷ giá USD giao dịch mua – bán: 22.950 – 23.160 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua – bán: 27.350,89 – 28.745,94 VND/EUR

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua – bán: 16.969,99 – 17.678,79 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua – bán: 17.728,40 – 18.468,88 VND/CAD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua – bán: 680,02 – 783,96 VND/THB.

Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

• VietnamBiz