Vietcombank giảm giá yen, won, nhân dân tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/11, tại chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 220.70 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 224 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(20/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(19/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
215,66 |
217,83 |
226,88 |
215,72 |
217,90 |
226,96 |
ACB |
220,55 |
221,65 |
224,73 |
220,30 |
221,41 |
224,48 |
Techcombank |
219,49 |
219,75 |
228,75 |
219,30 |
219,55 |
228,57 |
Vietinbank |
217,22 |
217,72 |
226,22 |
217,00 |
217,50 |
226,00 |
BIDV |
217,37 |
218,69 |
226,13 |
217,29 |
218,60 |
226,04 |
DAB |
217,00 |
221,00 |
224,00 |
217,00 |
221,00 |
224,00 |
VIB |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
219,00 |
221,00 |
225,00 |
SCB |
220,70 |
221,40 |
225,10 |
220,70 |
221,40 |
225,20 |
STB |
220,00 |
222,00 |
225,00 |
220,00 |
222,00 |
225,00 |
NCB |
219,74 |
220,94 |
225,59 |
219,74 |
220,94 |
225,59 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 8 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.700 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán AUD thấp nhất là 17.000 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(20/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(19/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.438,27 |
16.604,31 |
17.124,80 |
16.468,93 |
16.635,28 |
17.156,74 |
ACB |
16.636,00 |
16.745,00 |
17.011,00 |
16.656,00 |
16.765,00 |
17.031,00 |
Techcombank |
16.398,00 |
16.623,00 |
17.223,00 |
16.405,00 |
16.630,00 |
17.232,00 |
Vietinbank |
16.637,00 |
16.767,00 |
17.237,00 |
16.599,00 |
16.729,00 |
17.199,00 |
BIDV |
16.544,00 |
16.644,00 |
17.108,00 |
16.571,00 |
16.671,00 |
17.134,00 |
DAB |
16.700,00 |
16.770,00 |
17.000,00 |
16.840,00 |
16.840,00 |
16.990,00 |
VIB |
16.526,00 |
16.676,00 |
17.113,00 |
16.558,00 |
16.708,00 |
17.146,00 |
SCB |
16.620,00 |
16.670,00 |
17.060,00 |
16.670,00 |
16.720,00 |
17.110,00 |
STB |
16.676,00 |
16.776,00 |
17.182,00 |
16.695,00 |
16.795,00 |
17.208,00 |
NCB |
16.596,00 |
16.686,00 |
17.100,00 |
16.596,00 |
16.686,00 |
17.100,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.527 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.839 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(20/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(19/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.928,63 |
30.230,94 |
31.178,57 |
29.894,42 |
30.196,38 |
31.142,93 |
ACB |
0,00 |
30.509,00 |
0,00 |
0,00 |
30.457,00 |
0,00 |
Techcombank |
30.099,00 |
30.330,00 |
31.232,00 |
30.009,00 |
30.238,00 |
31.142,00 |
Vietinbank |
30.345,00 |
30.395,00 |
31.355,00 |
30.225,00 |
30.275,00 |
31.235,00 |
BIDV |
30.103,00 |
30.284,00 |
30.874,00 |
30.046,00 |
30.227,00 |
30.816,00 |
DAB |
30.400,00 |
30.520,00 |
30.930,00 |
30.610,00 |
30.610,00 |
30.850,00 |
VIB |
30.226,00 |
30.500,00 |
30.964,00 |
30.169,00 |
30.443,00 |
30.906,00 |
SCB |
30.320,00 |
30.440,00 |
30.930,00 |
30.290,00 |
30.410,00 |
30.890,00 |
STB |
30.527,00 |
30.627,00 |
30.839,00 |
30.480,00 |
30.580,00 |
30.785,00 |
NCB |
30.227,00 |
30.347,00 |
30.967,00 |
30.227,00 |
30.347,00 |
30.967,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,34 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.77 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(20/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(19/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
17,99 |
19,99 |
21,91 |
18,05 |
20,05 |
21,97 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19,01 |
19,81 |
22,61 |
18,93 |
19,73 |
22,53 |
BIDV |
18,67 |
20,63 |
21,77 |
18,67 |
0,00 |
22,71 |
SCB |
0,00 |
20,60 |
22,9 |
0,00 |
20,60 |
23 |
STB |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,34 |
19,94 |
21,88 |
19,34 |
19,94 |
21,88 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.451,38 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.559 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(20/11/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(19/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3451,38 |
3486,24 |
3596,07 |
3462,7 |
3497,68 |
3607,87 |
Techcombank |
0 |
3.459 |
3.592 |
0 |
3.462 |
3.593 |
Vietinbank |
0 |
3.484 |
3.559 |
0 |
3.476 |
3.551 |
BIDV |
0 |
3.470 |
3.573 |
0 |
3.477 |
3.575 |
STB |
0 |
3.448 |
3.623 |
0 |
3.455 |
3.625 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.075 – 23.262 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.113 – 27.929 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.954 – 17.413 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.434 – 17.931 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 701,78 – 787,50 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
• VietnamBiz