Vietcombank tăng giá hàng loạt ngoại tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/11, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá mua so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 223.56 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(26/11/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(25/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
214,50 |
216,67 |
225,67 |
213,99 |
216,15 |
225,13 |
Techcombank |
218,29 |
218,52 |
227,54 |
218,26 |
218,49 |
227,49 |
Vietinbank |
216,05 |
216,55 |
225,05 |
215,55 |
216,05 |
224,55 |
BIDV |
216,19 |
217,49 |
224,89 |
216,31 |
217,62 |
225,07 |
SCB |
219,60 |
220,30 |
224,10 |
219,40 |
220,10 |
223,70 |
STB |
219,52 |
221,02 |
225,89 |
219,00 |
220,00 |
224,00 |
EIB |
219,47 |
220,13 |
223,56 |
218,00 |
219,00 |
222,00 |
NCB |
218,50 |
219,70 |
224,51 |
218,61 |
219,81 |
224,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.869 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.190 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(26/11/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(25/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.626,28 |
16.794,23 |
17.320,68 |
16.477,29 |
16.643,73 |
17.165,46 |
Techcombank |
16.582,00 |
16.810,00 |
17.412,00 |
16.551,00 |
16.778,00 |
17.380,00 |
Vietinbank |
16.806,00 |
16.936,00 |
17.406,00 |
16.814,00 |
16.944,00 |
17.414,00 |
BIDV |
16.729,00 |
16.830,00 |
17.300,00 |
16.709,00 |
16.810,00 |
17.286,00 |
SCB |
16.810,00 |
16.860,00 |
17.300,00 |
16.820,00 |
16.870,00 |
17.270,00 |
STB |
16.869,00 |
16.969,00 |
17.475,00 |
16.859,00 |
16.959,00 |
17.374,00 |
EIB |
16.875,00 |
16.926,00 |
17.190,00 |
16.719,00 |
16.769,00 |
17.031,00 |
NCB |
16.755,00 |
16.845,00 |
17.337,00 |
16.727,00 |
16.817,00 |
17.232,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.818 VND/GBP. Ngân hàng Sacombank và Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.329 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(26/11/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(25/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.223,04 |
30.528,32 |
31.485,30 |
30.078,56 |
30.382,38 |
31.334,78 |
Techcombank |
30.378,00 |
30.613,00 |
31.518,00 |
30.314,00 |
30.548,00 |
31.453,00 |
Vietinbank |
30.625,00 |
30.675,00 |
31.635,00 |
30.551,00 |
30.601,00 |
31.561,00 |
BIDV |
30.376,00 |
30.559,00 |
31.260,00 |
30.347,00 |
30.530,00 |
31.126,00 |
SCB |
30.620,00 |
30.740,00 |
31.250,00 |
30.580,00 |
30.700,00 |
31.190,00 |
STB |
30.818,00 |
30.918,00 |
31.329,00 |
30.741,00 |
30.841,00 |
31.050,00 |
EIB |
30.657,00 |
30.749,00 |
31.229,00 |
30.505,00 |
30.597,00 |
31.075,00 |
NCB |
30.569,00 |
30.689,00 |
31.385,00 |
30.525,00 |
30.645,00 |
31.268,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,41 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21.90 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(26/11/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(25/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
18,10 |
20,12 |
22,04 |
18,02 |
20,02 |
21,94 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
0,00 |
0,00 |
24,00 |
Vietinbank |
19,13 |
19,93 |
22,73 |
19,11 |
19,91 |
22,71 |
BIDV |
18,79 |
20,75 |
21,90 |
18,72 |
0 |
22,77 |
SCB |
0,00 |
20,70 |
23,10 |
0,00 |
20,70 |
23,00 |
STB |
0,00 |
20,28 |
22,51 |
0,00 |
20,00 |
22,00 |
NCB |
19,41 |
20,01 |
22,15 |
19,35 |
19,95 |
21,89 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.451,19 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.562 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(26/11/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(25/11/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.451,19 |
3.486,05 |
3.595,87 |
3.445,95 |
3480,76 |
3590,41 |
Techcombank |
0,00 |
3.459,00 |
3.593,00 |
0,00 |
3.461 |
3.592 |
Vietinbank |
0,00 |
3.487,00 |
3.562,00 |
0,00 |
3.473 |
3.548 |
BIDV |
0,00 |
3.470,00 |
3.572,00 |
0,00 |
3.474 |
3.572 |
STB |
0,00 |
3.449 |
3.624,00 |
0,00 |
3.442 |
3.615 |
EIB |
0,00 |
3.467 |
3.566,00 |
0,00 |
3.483 |
3.584 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch tại ngân hàng Vietcombank như sau:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23,040.00 – 23,250.00 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26,911.33 – 28,283.86 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16,861.92 – 17,566.16 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17,361.07 – 18,086.15 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 675.47 – 778.70 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
• VietnamBiz